Sự miêu tả
Bauxite (quặng bauxite) dùng để chỉ một thuật ngữ chung cho các khoáng chất có thể được sử dụng trong công nghiệp, chủ yếu bao gồm gibbsite, boehmite hoặc diaspore. Nó là một nguồn tài nguyên không thể tái tạo. Bauxite nguyên chất có màu trắng và có thể xuất hiện màu xám nhạt, xanh nhạt hoặc đỏ nhạt do các tạp chất khác nhau. Bauxite có nhiều ứng dụng công nghiệp. Một mặt, nó là nguyên liệu thô chính để sản xuất alumina, từ đó sản xuất ra nhôm. Mặt khác, nó được sử dụng rộng rãi làm nguyên liệu thô trong các ngành công nghiệp như vật liệu chịu lửa, corundum nung chảy, vật liệu nghiền, sản phẩm gốm sứ, sản phẩm hóa học và bùn alumina cao.
Calcined bauxite contains hydrated alumina and aluminum hydroxide, obtained by calcining high-quality bauxite at high temperatures (85°C to 1600°C) in a rotary kiln. It is one of the main raw materials for producing aluminum. Compared with the original bauxite, after removing moisture through calcination, the alumina content of the calcined bauxite can be increased from about 57% to 58% of the original bauxite to 84% to 88%.
Chỉ số sản phẩm
bôxit |
Kích thước (mm) |
Al2O3(%) |
SiO2(%) |
CaO(%) |
Fe2O3(%) |
MC(%) |
88 |
0-1,1-3,3-5 |
>88 |
<9 |
<0,2 |
<3 |
<2 |
85 |
0-1,1-3,3-5 |
>85 |
<7 |
<0,2 |
<2,5 |
<2 |
Các ứng dụng
Bưu kiện
Bao Jumbo 1,1 tấn
Túi nhỏ 2,10Kg có túi jumbo
Túi nhỏ 3,25Kg có túi jumbo
4.Theo yêu cầu của khách hàng
Cảng giao hàng
Cảng Xingang hoặc Cảng Thanh Đảo, Trung Quốc.